CITI CASH BACK VISA PLATINUM
Ngân hàng: Ngân hàng CitiBank
Chi tiết ưu đãi
Hoàn tiền/tháng | Lãi suất/ tháng | Thu nhập/tháng | Hạn mức tín dụng |
Tối đa 5% | 2,15% | Từ 12 triệu đồng | Từ 24 - 500 triệu |
Khuyến mại : Nhận ngay Vali kéo Citibank trị giá 2,5 triệu đồng.
Tiện ích
Tích lũy điểm thưởng cho tất cả chi tiêu trong suốt năm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gọi CitiPhone để quy đổi số tiền tích lũy bất kỳ lúc nào. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tất cả các khoản phí đều chưa bao gồm VAT | |
---|---|
Lãi Suất | 2,15% / tháng hoặc 25,8%/năm |
Lãi suất được tính nếu Quý khách chưa thanh toán hết Tổng khoản đến hạn thanh toán trong Tài khoản trước khi hết Ngày đến hạn thanh toán. Lãi suất áp dụng trên số dư trung bình mỗi ngày với cách tính 360 ngày/ năm. Lãi suất sẽ tính trên các giao dịch kể từ ngày phát sinh nếu Tổng khoản đến hạn thanh toán chưa được trả vào Ngày đến hạn. | |
Lãi Suất Áp Dụng Cho Giao dịch ứng Tiền Mặt | 2,15% / tháng hoặc 25,8%/ năm |
Lãi suất được tính từng ngày kể từ ngày Giao dịch Ứng Tiền mặt được thực hiện cho đến khi được thanh toán hết. Lãi suất áp dụng trên số dư trung bình mỗi ngày với cách tính 360 ngày/ năm. | |
Giai Đoạn Không Tính Lãi | 25 ngày kể từ ngày lập Bản sao kê |
Nếu Quý khách thanh toán tổng khoản đến hạn trước khi hết Ngày đến hạn thanh toán, lãi suất sẽ được miễn. Quý khách sẽ không được hưởng Giai Đoạn Không Tính Lãi nếu chưa thanh toán Tổng khoản đến hạn vào ngày đến hạn. Thời gian thông thường từ Ngày Lập Bản Sao Kê tới Ngày đến hạn thanh toán là 25 ngày. Tùy vào thời điểm thực hiện giao dịch thì Ngày Không Bị Tính Lãi có thể lên đến 55 ngày. | |
Phí Gia Nhập và Phí Thường Niên Cho Thẻ Chính | 1.200.000 VND cho mỗi loại phí |
Phí Gia Nhập và Phí Thường Niên Cho Thẻ Chính (cho Khách hàng đã có Thẻ Citibank PremierMiles) | 500.000 VND cho mỗi loại phí |
Phí Gia Nhập và Phí Thường Niên Cho Thẻ Chính (cho Khách hàng đã có Thẻ Tín Dụng Linh Hoạt Citibank) | 800.000 VND cho mỗi loại phí |
Phí Gia Nhập và Phí Thường Niên Cho Thẻ Chính (cho Khách hàng mở Thẻ Tín Dụng Citibank Có Tài Sản Đảm Bảo sau khi bị từ chối hồ sơ đăng ký thẻ dưới hình thức tín chấp) | Miễn Phí Gia Nhập và bắt đầu thu Phí Thường Niên từ năm thứ hai |
Phí Gia Nhập sẽ được áp dụng cho Thẻ Chính khi khách hàng được cấp thẻ. Phí Thường Niên sẽ được áp dụng từ năm thứ hai và được thu mỗi năm một lần vào tháng Quý khách được phát hành thẻ. Hai loại phí này cộng thuế GTGT sẽ được tính ngay cả khi thẻ không được kích hoạt. | |
Phí Thường Niên Cho Thẻ Phụ | Miễn phí |
Đây là phí thành viên cho mỗi thẻ phụ của Citibank Cash Back và được thu mỗi năm một lần vào tháng Quý khách đã được phát hành thẻ phụ. Phí này cộng VAT sẽ được tính ngay cả khi thẻ không được kích hoạt. | |
Đây là phí được áp dụng một lần để cấp thẻ chính Citibank Cash Back cho Quý khách. | |
Phí Giao Dịch Ứng Tiền Mặt | 3% (tối thiểu là 50.000 VND) |
Phí này sẽ được áp dụng trên mỗi lần Giao dịch Ứng Tiền Mặt được thực hiện và được tính 3% của giá trị tiền mặt (tối thiểu là 50.000 VND). | |
Phí Chậm Thanh Toán | 4% (tối thiểu 300.000 VND, tối đa 2.000.000 VND) |
Phí Chậm Thanh toán được áp dụng nếu Quý khách không thanh toán đủ khoản tối thiểu đến hạn thanh toán trước ngày Đến hạn. Quý khách nên thanh toàn sớm để tránh phí này. Phí được tính trên 4% của Tổng khoản Thanh toán Đến hạn Còn lại, tối thiểu là 300.000 VND. | |
Phí Giao Dịch Nước Ngoài | 4% |
Phí Giao dịch Nước ngoài được áp dụng cho tất cả những giao dịch thực hiện bằng ngoại tệ. Xin lưu ý rằng tất cả những giao dịch trong nước phải được tính theo VND theo quy định của Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam, do đó bên Bán được yêu cầu chỉ tính hóa đơn trên VND để tránh bất kỳ chi phí giao dịch phát sinh, nếu có. Phí Giao dịch Nước ngoài được tính là 4% của giá trị giao dịch bao gồm Giao dịch Mua lẻ và giao dịch Ứng Tiền Mặt. | |
Phí Vượt Hạn Mức Tín Dụng | Miễn phí |
Phí Thu Nợ Tự Động Không Thành Công | 50.000 VND |
Phí được áp dụng khi đặt Lệnh Thu nợ Tự động từ tài khoản ngân hàng để thanh toán, nhưng lệnh này không được thực hiện bởi Ngân hàng có Tài khoản vì bất cứ lý do nào. | |
Phí Cấp Lại Thẻ | 100.000 VND |
Phí cấp lại thẻ được áp dụng cho việc thẻ được thay thế trong những trường hợp mất thẻ, bị đánh cắp hoặc hư hỏng. Vui lòng bảo vệ thẻ ở tình trạng tốt nhất. | |
Phí Cấp Lại Sao Kê | 50.000 VND |
Phí Cấp lại Sao kê được áp dụng cho mỗi bản in sao kê được yêu cầu cấp lại hoặc cấp thêm |