DONGABANK VISA CLASSIC
Ngân hàng: Ngân Hàng TMCP Đông Á
Chi tiết ưu đãi
-
Hoàn toàn tín chấp, không cần ký quỹ hay tài sản bảo đảm
- Mua trước, trả sau, tận hưởng thời hạn ưu đãi miễn lãi lên đến 45 ngày
-
Thỏa sức mua sắm tại hơn 25 triệu điểm thanh toán tại Việt Nam và trên toàn thế giới bằng mọi loại tiền tệ
-
Mua hàng thuận tiện và nhanh chóng qua điện thoại, Internet (online)
-
Rút tiền tại 1 triệu máy ATM tại Việt Nam và trên thế giới
-
An toàn trong thanh toán, không cần mang theo tiền mặt
-
Dễ dàng theo dõi và quản lý hiệu quả việc chi tiêu của bản thân và người thân (nếu phát hành thẻ phụ)
-
Là công cụ dự phòng tài chính khi đột xuất/khó khăn
-
Cá nhân: có độ tuổi từ 18 trở lên, có tài sản bảo đảm là tiền mặt hoặc ký quỹ hoặc sổ tiết kiệm
-
Tổ chức: có tài sản bảo đảm là tài khoản tiền gửi được phong tỏa
-
Thẻ không có tài sản bảo đảm
-
Cá nhân đang công tác tại các tổ chức kinh tế
-
Có hộ khẩu thường trú, KT3 trên cùng địa bàn với đơn vị cấp thẻ tín dụng
- Tuổi từ 18 đến 60
-
CB-CNV có hợp đồng lao động dài hạn, thời gian còn lại của hợp đồng tối thiểu 6 tháng
-
Có thu nhập tối thiểu từ 4 triệu đồng/tháng trở lên
-
Nhận lương qua tài khoản Ngân hàng (bất kỳ)
- Không có dư nợ quá hạn tại các tổ chức tín dụng
-
-
Cá nhân đang công tác tại các cơ quan hành chính sự nghiệp
-
Có hộ khẩu thường trú, KT3 trên cùng địa bàn của đơn vị cấp thẻ tín dụng
-
Tuổi từ 18 đến 60, riêng đối với các trường hợp là lãnh đạo cao cấp của nhà nước, các trường hợp có học hàm giáo sư, phó giáo sư thì độ tuổi tối đa áp dụng là 65 tuổi
- Thâm niên công tác tại đơn vị tối thiểu 01 năm trở lên
-
Không có dư nợ quá hạn tại các tổ chức tín dụng
-
-
Hạn mức tín dụng lên đến 150 triệu đồng đối với Thẻ Vàng (Gold) và 70 triệu đồng đối với Thẻ Chuẩn (Classic)
Lãi suất: 1,5 %/tháng (1)
Khoản thanh toán |
Thẻ Chuẩn: 10% tổng dư nợ cuối kỳ (tối thiểu 50.000 VNĐ) |
Thẻ Vàng: 5% tổng dư nợ cuối kỳ (tối thiểu 50.000 VNĐ) |
|
Phí thường niên |
Thẻ Chuẩn (thẻ chính/phụ) |
Thẻ Vàng (thẻ chính/phụ) |
|
Phí phát hành thẻ |
Bình thường: Miễn phí |
Phát hành nhanh (1 –3 ngày) |
|
Phí chậm thanh toán |
4% trên khoản nợ tối thiểu còn lại (tối thiểu 50.000 VNĐ) |
Phí giao thẻ tận nơi |
80.000 VNĐ |
Phí sử dụng vượt hạn mức |
0,07% trên số tiền vượt hạn mức (tối thiểu 30.000 VNĐ) |
Phí thay đổi hạn |
30.000 VNĐ/lần |
Phí xác nhận theo yêu cầu |
50.000 VNĐ/lần |
Phí khóa/mở thẻ |
Miễn phí |
Phí thay thế thẻ (thẻ chính/phụ) |
Bình thường: 50.000 VNĐ |
Thay thế nhanh (1–3 ngày) 250.000 VNĐ |
|
Phí thất lạc thẻ
|
150.000 VNĐ (áp dụng trong tình huống khách hàng bị mất thẻ hoặc thất lạc thẻ)
|
Phí cấp lại sao kê
|
15.000 VNĐ/kỳ
|
Phí cấp bản sao
|
Trong hệ thống DAB
|
Khác hệ thống DAB
|
|
Phí cấp lại PIN
|
Miễn phí
|
Phí khiếu nại
|
100.000 VNĐ/lần (áp dụng đối với khiếu nại không chính xác của khách hàng)
|
Phí chuyển đổi
|
1,2% trên tổng số tiền giao dịch (2)
|
Phí ứng tiền mặt
|
Tại hệ thống DongA Bank
|
Tại hệ thống Ngân hàng nội địa
|
|
Tại hệ thống Ngân hàng quốc tế
|
(1) Áp dụng từ ngày 24.12.2009
(2)Áp dụng từ ngày 30.08.2008
Nếu có thắc mắc hoặc cần được hướng dẫn thêm, Quý khách vui lòng liên hệ Chi nhánh Ngân hàng Đông Á gần nhất hoặc Trung tâm Dịch vụ khách hàng 1900 545464.