VIETINBANK CREMIUM MASTERCARD
Ngân hàng: Ngân Hàng TMCP Công Thương (Vietinbank)
Thẻ tín dụng quốc tế MasterCard là một phương tiện thanh toán hàng hoá dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ và rút tiền mặt tại các ATM hoặc các điểm ứng tiền mặt (có biểu tượng Visa & MasterCard)
Chi tiết ưu đãi
Tiện ích
Lợi ích khắp toàn cầu:
- Thanh toán tiền hàng hoá dịch vụ tại hơn 9000 đại lý chấp nhận thẻ tại Việt Nam và hơn 25 triệu đại lý chấp nhận thẻ trên toàn thế giới
- Rút tiền mặt tại 1 triệu điểm rút tiền mặt, hơn 500.000 máy giao dịch tự động (ATM) trên toàn thế giới và hơn 6.000 ATM tại Việt Nam hoạt động 24hx7 ngày
- Tận hưởng các chương trình giảm giá, khuyến mãi thường xuyên của các đơn vị chấp nhận thẻ trên phạm vi toàn cầu
- Thực hiện giao dịch bằng bất kỳ loại tiền tệ nào trên thế giới
Phù hợp với rất nhiều mục đích sử dụng đa dạng của quý khách hàng:
- Giảm rủi ro mang theo tiền mặt
- Quản lý kế hoạch chi tiêu cá nhân dễ dàng qua các sao kê giao dịch hàng tháng
- Được vay, hỗ trợ tài chính kịp thời từ ngân hàng đặc biệt khi đi công tác, theo học xa nhà, hoặc du học ở nước ngoài
- Dễ dàng đặt tour du lịch, khách sạn, và nhà hàng
- Tham gia thương mại điện tử, mua sắm hàng hoá dịch vụ qua mạng Internet
- Thay thế hiệu quả các khoản tạm ứng, công tác phí bằng tiền mặt của cơ quan cho cán bộ khi đi công tác.
- Sở hữu phương tiện thanh toán uy tín và hiện đại
Dịch vụ ưu đãi vượt trội:
- Tặng Bảo hiểm y tế toàn cầu cho chủ thẻ ngay khi phát hành thẻ với giá trị bảo hiểm 5.000 USD cho thẻ Vàng và 1.000 USD cho thẻ chuẩn.
- Tham gia chương trình tích điểm thưởng Loyalty khi chủ thẻ thực hiện thanh toán bằng thẻ TDQT Cremium với mức quy đổi là 10.000đ giao dịch = 1 điểm thưởng; Chi tiêu càng nhiều, điểm thưởng càng lớn, giá trị quà tặng càng cao
- Dịch vụ SMS - Banking: Mọi lúc mọi nơi Quý khách sẽ hoàn toàn kiểm soát được tất cả khoản chi tiêu, thanh toán phát sinh trên tài khoản thẻ của mình với tin nhắn được thông báo tới số điện thoại mà Quý khách đăng ký sử dụng dịch vụ.
- Phí dịch vụ sử dụng thẻ ưu đãi
- Hưởng lãi suất kỳ hạn 12 tháng đối với số tiền ký quỹ đảm bảo thanh toán thẻ.
- Nhiều chương trình quà tặng cực kỳ hấp dẫn cho khách hàng có giá trị giao dịch bằng thẻ trong tháng cao
- Dịch vụ thông tin khách hàng hoàn hảo: sản phẩm dịch vụ ngân hàng, chương trình khuyến mãi, thông tin tài khoản, thông tin tỷ giá, lãi suất…
- Giấy đề nghị phát hành thẻ tín dụng quốc tế
- Bản sao CMTND hoặc hộ chiêú (có bản gốc đối chiếu)
- Bản sao hộ khẩu/giấy chứng nhận cư trú (có bản gốc đối chiếu)
- Các giấy tờ liên quan đến hình thức đảm bảo thanh toán
- 02 ảnh của chủ thẻ cỡ 3x4 (áp dụng cho thẻ Visa)
Đối với khách hàng doanh nghiệp: vui lòng liên hệ với ngân hàng để được hướng dẫn
Hạn mức giao dịch
Hạng thẻ |
Hạn mức tín dụng |
Thẻ vàng | Trên 50 triệu |
Thẻ chuẩn | 10 triệu đến dưới 50 triệu VNĐ |
Thẻ xanh | dưới 10 triệu |
Biểu phí
|
1. Phí phát hành thẻ (áp dụng cho cả thời hạn 1 năm và 2 năm)
|
|
|
|
|||
|
1.1.Thẻ chuẩn
|
|
|
|
|||
C301
|
Thẻ chính
|
45.455 đ
|
|
50.000 đ
|
|||
C302
|
Thẻ phụ
|
22.727 đ
|
|
25.000 đ
|
|||
|
1.2.Thẻ vàng
|
|
|
|
|||
C303
|
Thẻ chính
|
90.909 đ
|
|
100.000 đ
|
|||
C304
|
Thẻ phụ
|
45.455 đ
|
|
50.000 đ
|
|||
|
1.3 Thẻ xanh (hạn mức tín dụng dưới 10 triệu)
|
|
|
|
|||
C305
|
Thẻ chính
|
45.455 đ
|
|
50.000 đ
|
|||
C306
|
Thẻ phụ
|
22.727 đ
|
|
25.000 đ
|
|||
|
1.4. Thẻ VIP(chỉ áp dụng khi NHCT chính thức ban hành sản phẩm này)
|
|
|
|
|||
C307
|
Thẻ chính
|
181.818 đ
|
|
200.000 đ
|
|||
C308
|
Thẻ phụ
|
90.909 đ
|
|
100.000 đ
|
|||
|
2. Phí thường niên(thu hàng năm và chỉ áp dụng với thẻ 2 năm)
|
|
|
|
|||
|
2.1.Thẻ chuẩn
|
|
|
|
|||
C309
|
Thẻ chính
|
68.182 đ
|
|
75.000 đ
|
|||
C310
|
Thẻ phụ
|
36.364 đ
|
|
40.000 đ
|
|||
|
2.2.Thẻ vàng
|
|
|
|
|||
C311
|
Thẻ chính
|
136.364 đ
|
|
150.000 đ
|
|||
C312
|
Thẻ phụ
|
68.182 đ
|
|
75.000 đ
|
|||
|
2.3 Thẻ xanh
|
|
|
|
|||
C313
|
Thẻ chính
|
68.182 đ
|
|
75.000 đ
|
|||
C314
|
Thẻ phụ
|
36.364 đ
|
|
40.000 đ
|
|||
|
2.4. Thẻ VIP
|
|
|
|
|||
C315
|
Thẻ chính
|
181.818 đ
|
|
200.000 đ
|
|||
C316
|
Thẻ phụ
|
90.909 đ
|
|
100.000 đ
|
|||
|
3. Phí gia hạn thẻ (áp dụng cho cả thời hạn 1 năm và 2 năm )
|
|
|
|
|||
|
3.1.Thẻ chuẩn
|
|
|
|
|||
C317
|
Thẻ chính
|
45.455 đ
|
|
50.000 đ
|
|||
C318
|
Thẻ phụ
|
22.727 đ
|
|
25.000 đ
|
|||
|
3.2.Thẻ vàng
|
|
|
|
|||
C319
|
Thẻ chính
|
90.909 đ
|
|
100.000 đ
|
|||
C320
|
Thẻ phụ
|
45.455 đ
|
|
50.000 đ
|
|||
|
3.3 Thẻ xanh
|
|
|
|
|||
C321
|
Thẻ chính
|
45.455 đ
|
|
50.000 đ
|
|||
C322
|
Thẻ phụ
|
22.727 đ
|
|
25.000 đ
|
|||
|
3.4. Thẻ VIP
|
|
|
|
|||
C323
|
Thẻ chính
|
181.818 đ
|
|
200.000 đ
|
|||
C324
|
Thẻ phụ
|
90.909 đ
|
|
100.000 đ
|
|||
C325
|
4. Phí rút tiền mặt (ngoại tệ hoặc VND)
|
3.64%/số tiền giao dịch
|
50.000 đ
|
4%/số tiền giao dịch
|
|||
C326
|
5. Phí thay thế thẻ, phát hành lại thẻ (do thẻ hỏng, mất cắp, thất lạc,… trừ trường hợp thay đổi hạng thẻ)
|
45.455 đ
|
|
50.000 đ
|
|||
C327
|
6. Phí xác nhận hạn mức tín dụng
|
90.909 đ
|
|
100.000 đ
|
|||
|
|
|
|
|
|||
C328
|
7. Phí chậm thanh toán
|
3.63% /số tiền thanh toán tối thiểu
|
50.000 đ
|
4%/số tiền thanh toán tối thiểu
|
|||
|
8. Lãi sử dụng Thẻ
|
|
|
|
|||
C329
|
8.1 Tính trên tổng dư nợ
|
Theo lãi suất tín dụng ngắn hạn của NHCT
|
|
|
|||
C330
|
8.2 Tính trên tổng giá trị giao dịch rút tiền mặt (kể từ ngày thực hiện giao dịch đến ngày thanh toán)
|
Theo lãi suất tín dụng ngắn hạn của NHCT
|
|
|
|||
C331
|
9. Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc
|
181.818 đ
|
|
200.000 đ
|
|||
C332
|
10. Phí thay đổi hạn mức tín dụng, không thay đổi hạng thẻ
|
45.455 đ
|
|
50.000 đ
|
|||
Đăng ký thẻ ưu đãiThẻ ưu đãi cùng nhóm |