VIETINBANK CREMIUN JCB
Chi tiết ưu đãi
Những SỨC MẠNH vượt trội từ thẻ TDQT Cremium – JCB:
- Chi tiêu trước, trả tiền sau, miễn lãi tối đa đến 45 ngày.
- Thanh toán hàng hoá dịch vụ tại hơn 34 nghìn điểm chấp nhận thẻ JCB tại Việt Nam và 18 triệu điểm chấp nhận thẻ tại 190 quốc gia và vùng lãnh thổ.
- Ứng tiền mặt tại hơn 1 triệu điểm chấp nhận thẻ trên toàn thế giới.
- Thanh toán linh hoạt từ 5% đến 100% tổng dư nợ sao kê hàng tháng hoặc có thể thanh toán trước kỳ sao kê.
- Đa dạng phương thức thanh toán thẻ tín dụng: thanh toán bằng tiền mặt, trích nợ tự động từ tài khoản thẻ/CA, chuyển khoản từ tài khoản thẻ ATM của VietinBank và chuyển tiền từ tài khoản mở tại bất kỳ ngân hàng nào khác.
- Mua hàng trả góp tại các đơn vị chấp nhận thẻ trên toàn thế giới với lãi suất ưu đãi và thời hạn trả góp lên đến 24 tháng.
- Thực hiện thanh toán bằng bất kỳ loại tiền tệ nào trên thế giới.
CHĂM SÓC VÀ ƯU ĐÃI:
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp 24/7.
- Kiểm soát mọi phát sinh giao dịch trên tài khoản thẻ tín dụng mọi lúc mọi nơi với Dịch vụ SMS-Banking.
- Đặc quyền được phục vụ tại hơn 60 trung tâm chăm sóc khách hàng JCB Plaza trên toàn thế giới: miễn phí truy cập Internet, cung cấp đồ uống, dịch vụ massage, cung cấp các nơi nghỉ ngơi, thư giãn…
- Được hưởng các chương trình ưu đãi, giảm giá hấp dẫn tại hơn 1000 nhà hàng, siêu thị, bar, hotel, spa... do JCB phát triển trên toàn thế giới (chi tiết xem tại website: www.jcbcard.com).
- Thoả sức chi tiêu và mua sắm tại các điểm vàng ưu đãi tại Việt Nam do VietinBank phát triển và liên tục cập nhật trên website www.vietinbankshopping.vn.
- Giấy đề nghị phát hành thẻ Tín dụng quốc tế
- Bản sao Chứng minh thư hoặc Hộ chiếu (có bản gốc đối chiếu).
- Giấy tờ chứng minh thu nhập và vị trí công tác
- Các giấy tờ liên quan đến hình thức đảm bảo thanh toán
Hạng thẻ Cremium JCB | Hạn mức sử dụng |
Hạng Vàng
|
Từ 50 triệu đến 299 triệu đồng |
Hạng Chuẩn
|
Từ 10 đến 49 triệu đồng. |
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TDQT CREMIUM – JCB
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ |
MỨC PHÍ ÁP DỤNG |
1. Phí phát hành |
|
1.1 Đối với thẻ 1 năm |
|
a.Thẻ chuẩn |
|
- Thẻ chính |
200.000 đ |
- Thẻ phụ |
100.000 đ |
b.Thẻ Vàng |
|
- Thẻ chính |
250.000 đ |
- Thẻ phụ |
125.000 đ |
1.2. Đối với thẻ 2 năm |
|
a. Thẻ chuẩn |
|
- Thẻ chính |
250.000 đ |
- Thẻ phụ |
125.000 đ |
b.Thẻ vàng |
|
- Thẻ chính |
300.000 đ |
- Thẻ phụ |
150.000 đ |
2. Phí thường niên |
|
a. Thẻ chuẩn |
|
- Thẻ chính |
250.000 đ |
- Thẻ phụ |
125.000 đ |
b. Thẻ vàng |
|
- Thẻ chính |
300.000 đ |
- Thẻ phụ |
150.000 đ |
3. Phí thay thế thẻ khẩn cấp |
1.300.000 đ |
4. Các loại phí khác |
Áp dụng như biểu phí thẻ TDQT Cremium hiện tại đang áp dụng chi tiết tại đây |
Ghi chú:
- Biểu phí này không bao gồm các loại phí do các Ngân hàng / tổ chức khác quy định (nếu có) khi khách hàng sử dụng dịch vụ tại hệ thống của ngân hàng hoặc tổ chức khác.
- Biểu phí chi tiết xin Quý khách vui lòng liên hệ các chi nhánh / phòng giao dịch của Vietinbank trên toàn quốc.