• CITI PREMIERMILES MASTERCARD

CITI PREMIERMILES MASTERCARD

Mã sản phẩm: citipre
Ngân hàng: Ngân hàng CitiBank
- Hưởng 1 Dặm bay Premier Mile với mỗi 25.000 đ chi tiêu trên thẻ. - Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày được miễn lãi - Đặc quyền sử dụng phòng chờ VIP trong các sân bay quốc tế. - Chủ thẻ nhận đến 20 tỷ đồng Bảo Hiểm Tai Nạn Cá Nhân - Ưu đãi từ chương trình Citibank World Privileges và World MasterCard

Chi tiết ưu đãi

Tích lũy điểm Lãi suất/tháng Thu nhập/tháng Hạn mức tín dụng
25.000đ= 1 đặm 2,15% Từ 20 triệu đồng Từ 60 - 900 triệu

Khuyến mại Đăng ký ngay để được chuyến bay đi HongKong

Tiện ích

Thẻ Citibank PremierMiles không yêu cầu mức chi tối thiểu cũng như không hạn chế về số lượng Premier Mile mà Quý khách có thể tích lũy, nên đây sẽ là cách nhanh nhất để Quý khách tích lũy được tối đa Premier Mile.
Bốn lý do hàng đầu để Quý khách đăng ký làm thẻ Citibank PremierMiles:

  1. Mỗi 20.000VND Quý khách chi sẽ tích lũy được một Premier Mile và Quý khách có thể được thưởng tới 6.000 Premier Mile mỗi năm.
  2. Quý khách có thể quy đổi Premier Mile tại hơn 50 hãng hàng không, hoặc khấu trừ các chi phí trên toàn bộ hành trình.
  3. Những Premier Mile này là vĩnh diễn. Tất cả đều không bao giờ hết hạn.
  4. số quyền lợi đặc cách, quyền sử dụng phòng chờ cao cấp tại sân bay và bảo đảm an toàn khi du lịch

 

Điều kiện phát hành thẻ
  • Khách hàng phải từ 21 tuổi trở lên (18 tuổi đối thẻ thành viên bổ sung)
  • Chúng tôi cũng yêu cầu bản sao CMND/hộ chiếu, chứng minh thu nhập, bản sao kê của ngân hàng và giấy tờ xác nhận nơi thường trú hiện tại.
  • Đối với doanh nhân: bản sao hộ chiếu, đăng ký kinh doanh, báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán và báo cáo tài chính 6 tháng gần nhất của ngân hàng.
Thủ tục phát hành thẻ
 
Tại sao quý khách nên chọn thẻ của Citibank?
 
  • Được công nhận trên toàn cầu
  • Dặm bay không bao giờ hết hạn
  • Cảnh báo và phát hiện sớm gian lận, lừa đảo
  • Dịch vụ ngân hàng hỗ trợ của Citibank
  • Dịch vụ ngân hàng tự phục vụ CitiPhone
  • Dịch vụ Citibank Online
  • Dịch vụ Citi Mobile
  • Địa điểm thanh toán thuận tiện
  • Có thể đăng ký thêm nhiều thẻ phụ
  • Chương trình Citibank World Privileges
  • Thẻ EMV chip
  • Hệ thống thông báo Citi Alerts
  • Giao dịch đảm bảo
  • Thời gian không tính lãi có thể lên tới 55 ngày

 

Biểu phí
 
Tất cả các khoản phí đều chưa bao gồm VAT
Lãi Suất Không áp dụng nếu Tổng Thanh Toán Đến Hạn trên thẻ được trả trước Ngày Đến Hạn Thanh Toán
  2.15% / tháng hoặc 25.8% / năm
Lãi suất được tính nếu Quý khách chưa thanh toán hết Tổng khoản đến hạn thanh toán trong Tài khoản trước khi hết Ngày đến hạn thanh toán. Lãi suất áp dụng trên số dư trung bình mỗi ngày với cách tính 360 ngày / năm. Lãi suất sẽ tính trên các giao dịch kể từ ngày phát sinh nếu Tổng khoản đến hạn thanh toán chưa được trả vào Ngày đến hạn.
Lãi Suất Áp Dụng Cho Giao dịch ứng Tiền Mặt 2.15% / tháng hoặc 25.8% / năm
Lãi suất được tính từng ngày kể từ ngày Giao dịch Ứng Tiền mặt được thực hiện cho đến khi được thanh toán hết. Lãi suất áp dụng trên số dư trung bình mỗi ngày với cách tính 360 ngày / năm.
Giai Đoạn Không Tính Lãi 25 ngày kể từ ngày lập Bản sao kê
Nếu Quý khách thanh toán tổng khoản đến hạn trước khi hết Ngày đến hạn thanh toán, lãi suất sẽ được miễn. Quý khách sẽ không được hưởng Giai Đoạn Không Tính Lãi nếu chưa thanh toán Tổng khoản đến hạn vào ngày đến hạn. Thời gian thông thường từ Ngày Lập Bản Sao Kê tới Ngày đến hạn thanh toán là 25 ngày. Tùy vào thời điểm thực hiện giao dịch thì Ngày Không Bị Tính Lãi có thể lên đến 55 ngày.
Phí Gia Nhập và Phí Thường Niên Cho Thẻ Chính (cho Khách hàng mới mở thẻ) 1.500.000 VND cho mỗi loại phí
Phí Gia Nhập và Phí Thường Niên Cho Thẻ Chính (cho Khách hàng đã có thẻ Citibank Cash Back) 800.000 VND cho mỗi loại phí
Phí Gia Nhập và Phí Thường Niên Cho Thẻ Chính (cho Khách hàng đã có thẻ Tín Dụng Linh Hoạt Citibank) 1.000.000 VND cho mỗi loại phí
Phí Gia Nhập và Phí Thường Niên Cho Thẻ Chính Khách hàng Citigold Miễn phí
Phí Gia Nhập và Phí Thường Niên Cho Thẻ Chính (cho Khách hàng mở thẻ tín dụng có tài sản bảo đảm sau khi bị từ chối hồ sơ đăng ký thẻ dưới hình thức tín chấp) Miễn Phí Gia Nhập và bắt đầu thu Phí Thường Niên từ năm thứ hai
Phí Gia Nhập sẽ được áp dụng cho Thẻ Chính khi khách hàng được cấp thẻ. Phí Thường Niên sẽ được áp dụng từ năm thứ hai và được thu mỗi năm một lần vào tháng Quý khách được phát hành thẻ. Hai loại phí này cộng thuế GTGT sẽ được tính ngay cả khi thẻ không được kích hoạt.
Phí Thường Niên Cho Thẻ Phụ Miễn phí
Đây là phí thành viên cho mỗi thẻ phụ của Citibank PremierMiles và được thu mỗi năm một lần vào tháng Quý khách đã được phát hành thẻ phụ. Phí này cộng VAT sẽ được tính ngay cả khi thẻ không được kích hoạt.
Phí Giao Dịch Ứng Tiền Mặt 3% (tối thiểu là 50.000 VND)
Phí này sẽ được áp dụng trên mỗi lần Giao dịch Ứng Tiền Mặt được thực hiện và được tính 3% của giá trị tiền mặt (tối thiểu là 50.000 VND).
Phí Chậm Thanh Toán 4% (tối thiểu 300.000 VND, tối đa 2.000.000 VND)
Phí Chậm Thanh toán được áp dụng nếu Quý khách không thanh toán đủ khoản tối thiểu đến hạn thanh toán trước ngày Đến hạn. Quý khách nên thanh toàn sớm để tránh phí này. Phí được tính trên 4% của Tổng khoản Thanh toán Đến hạn Còn lại, tối thiểu là 300.000 VND.
Phí Giao Dịch Nước Ngoài 4%
Phí Giao dịch Nước ngoài được áp dụng cho tất cả những giao dịch thực hiện bằng ngoại tệ. Xin lưu ý rằng tất cả những giao dịch trong nước phải được tính theo VND theo quy định của Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam, do đó bên Bán được yêu cầu chỉ tính hóa đơn trên VND để tránh bất kỳ chi phí giao dịch phát sinh, nếu có. Phí Giao dịch Nước ngoài được tính là 4% của giá trị giao dịch bao gồm Giao dịch Mua lẻ và giao dịch Ứng Tiền Mặt.
Phí Vượt Hạn Mức Tín Dụng Miễn phí
Phí Thu Nợ Tự Động Không Thành Công 50.000 VND
Phí được áp dụng khi đặt Lệnh Thu nợ Tự động từ tài khoản ngân hàng để thanh toán, nhưng lệnh này không được thực hiện bởi Ngân hàng có Tài khoản vì bất cứ lý do nào.
Phí Cấp Lại Thẻ 100.000 VND
Phí cấp lại thẻ được áp dụng cho việc thẻ được thay thế trong những trường hợp mất thẻ, bị đánh cắp hoặc hư hỏng. Vui lòng bảo vệ thẻ ở tình trạng tốt nhất.
Phí Cấp Lại Sao Kê 50.000 VND
Phí Cấp lại Sao kê được áp dụng cho mỗi bản in sao kê được yêu cầu cấp lại hoặc cấp thêm