VIETCOMBANK MASTERCARD
Ngân hàng: Ngân hàng Ngoại Thương
Chi tiết ưu đãi
Phí thường niên | Lãi suất tháng | Kì miển lãi | Hạn mức tín dụng | |
Thẻ chuẩn | 100.000 đồng | 3% | 45 ngày | 5-50 triệu đồng |
Thẻ vàng | 200.000 đồng | 3% | 45 ngày | 50-300 triệu đồng |
Tiện ích
- Hạn mức tín dụng tuần hoàn từ 10 triệu đến 90 triệu VNĐ
- Chi tiêu trước, trả tiền sau” với thời hạn ưu đãi miễn lãi lên đến 45 ngày.
- Mỗi chủ thẻ chính được phát hành thêm 02 thẻ phụ cho người thân
- Được cung cấp sao kê hàng tháng miễn phí
- Đến kỳ thanh toán, chủ thẻ có thể lựa chọn thanh toán hết hoặc thanh toán một phần dư nợ cuối kỳ.
- Cá nhân là người Việt Nam hoặc người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam có nhu cầu sử dụng thẻ, đáp ứng các điều kiện phát hành, sử dụng thẻ do Vietcombank và Pháp luật quy định.
- Đối với chủ thẻ chính phải đủ 18 tuổi trở lên.
- Bản photocopy 2 mặt CMND/ hộ chiếu ( mang bản chính để đối chiếu)
- Bản sao hộ khẩu thường trú (mang bản chính để đối chiếu)
- 02 ảnh màu cỡ 4*6 hoặc 3*4 (chụp trong vòng 06 tháng gần nhất).
- Tài sản thế chấp có thể sử dụng một trong ba hình thức sau: tiền mặt, sổ tiết kiệm, phong tỏa tài khoản tiền gửi tại Vietcombank…. (trong trường hợp khách hàng phát hành thẻ theo hình thức thế chấp)
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của ngân hàng (nếu là thẻ công ty)
Hạn mức giao dịch
Loại thẻ |
Hạn mức tín dụng ( VNĐ) |
Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày (VNĐ) |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày ( VNĐ) |
Thẻ Vàng |
50 triệu đến 300 triệu |
30 triệu |
15 triệu |
Thẻ Chuẩn |
05 triệu đến 50 triệu |
10 triệu |
5 triệu |
Loại phí |
Mức phí |
Phí thường niên - Hạng thẻ Vàng
- Hạng thẻ chuẩn |
Thẻ chính: 200.000VNĐ/thẻ Thẻ phụ: 100.000VNĐ/thẻ Thẻ chính: 100.000VNĐ/thẻ Thẻ phụ: 50.000VNĐ/thẻ |
Lãi suất cho vay |
Thay đổi theo thông báo của Ngân hàng ghi trong sao kê |
Lãi phạt vượt hạn mức tín dụng Vượt hạn mức từ 01 đến 05 ngày Vượt hạn mức từ 06 đến 15 ngày Vượt hạn mức trên 15 ngày |
8%/năm (số tiền vượt quá hạn mức) 10%/năm (số tiền vượt quá hạn mức) 15%/năm (số tiền vượt quá hạn mức) |
Phí chậm thanh toán |
3% số tiền chậm thanh toán Tối thiểu 50.000VNĐ |
Phí rút tiền mặt |
4% tổng số tiền rút Tối thiểu 50.000VNĐ |
Phí tăng hạn mức tín dụng tạm thời |
30.000VNĐ/giao dịch |
Phí tra soát |
50.000VNĐ/lần |
Phí cấp lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) |
50.000VNĐ/thẻ |
Phí cấp lại pin |
30.000 VNĐ/lần |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc |
50.000VNĐ/thẻ |
Phí chênh lệch tỷ giá |
0% - 1.0% giá trị giao dịch (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) |
- Biểu phí trên đã bao gồm thuế GTGT
- Phí tra soát: Ngân hàng sẽ không thu phí nếu khách hàng yêu cầu tra soát đúng
- Phí chuyển đối ngoại tệ: do các Tổ chức thẻ quốc tế quy định
- Tỷ giá quy đổi: Là tỷ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN áp dụng theo quy định của Hợp đồng sử dụng thẻ
- Biểu phí này không bao gồm các loại phí do các Ngân hàng/ Tổ chức khác quy định (nếu có) khi khách hàng sử dụng dịch vụ tại hệ thống của các Ngân hàng hoặc các tổ chức khác
- Biểu phí này có thể thay đổi theo thông báo của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam