• Eximbank -Visa Business

Eximbank -Visa Business

Mã sản phẩm: eximbusiness
Ngân hàng: Ngân Hàng Xuất Nhập khẩu
Là thẻ tín dụng quốc tế dành cho Doanh nhân, thành viên của Doanh nghiệp với hạn mức tín dụng được Eximbank cấp cho Doanh nghiệp.

Chi tiết ưu đãi

Tiện ích
  • Thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ tại các điểm chấp nhận thẻ quốc tế Visa;
  • Đặt mua hàng hóa, dịch vụ qua Internet;
  • Rút tiền mặt tại các ATM hoặc tại các Ngân hàng;
  • Thanh toán các hoá đơn điện, nước, điện thoại, truyền hình cáp, Internet… tại website www.eximbank.com.vn;
  • Giải quyết rắc rối của việc đổi tiền hay mang theo nhiều tiền mặt khi Quý khách hoặc thân nhân thường xuyên đi công tác nước ngoài, du lịch hoặc du học;
  • Dễ dàng thanh toán và kiểm soát các khoản chi phí của Doanh nghiệp…
Điều kiện phát hành thẻ

Là các Doanh nghiệp có tư cách pháp nhân hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam.

 

  • Đối tượng tín chấp: Là các khách hàng Doanh nghiệp kim cương, vàng, bạc của Eximbank và các khách hàng Doanh nghiệp khác có tình hình tài chính tốt, đáp ứng các điều kiện của Eximbank.
  • Đối tượng có tài sản đảm bảo: Tùy vào giá trị của tài sản đảm bảo mà Eximbank sẽ cấp hạn mức tương ứng cho khách hàng.
Thủ tục phát hành thẻ

Đối với Doanh nghiệp

  • Hồ sơ mở tài khoản Doanh nghiệp tại Eximbank (trong trường hợp Doanh nghiệp chưa có tài khoản);
  • Danh sách CB-CNV được đề nghị phát hành thẻ tín dụng Doanh nhân;
  • Chứng từ xác nhận việc bảo đảm tài sản như: Giấy nộp tiền ký quỹ, Giấy cam kết cầm cố thẻ (sổ) tiết kiệm, chứng chỉ gửi vàng, hồ sơ thế chấp bất động sản…(trong trường hợp có tài sản đảm bảo);
  • Các giấy tờ khác tùy trường hợp như: Bản sao hồ sơ pháp lý Doanh nghiệp, hóa đơn nộp thuế…(nếu có, theo quy định của Eximbank dành cho khách hàng Doanh nghiệp).

Đối với thành viên của Doanh nghiệp đề nghị phát hành thẻ Eximbank-Visa Business:

  • CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu (bản sao);
  • Các giấy tờ khác (nếu có, theo yêu cầu của Eximbank);

 

Hạn mức giao dịch

Tùy thuộc vào tài sản đảm bảo(VNĐ, USD, vàng, bất động sản)

Biểu phí

 

STT

LOẠI PHÍ

MỨC PHÍ

1

Phí phát hành thường

Miễn phí

Phí phát hành nhanh

150.000 VNĐ

2

Phí thường niên

 

2.1. Năm đầu tiên

150.000 VNĐ

2.2. Từ năm thứ hai

 

Doanh số sử dụng thẻ trong năm ≥ 80 triệu VNĐ

Miễn phí

Doanh số sử dụng thẻ trong năm < 80 triệu VNĐ

Áp dụng mục 2.1

3

Phí thay thế thẻ theo yêu cầu

50.000 VNĐ

Phí cấp lại thẻ nhanh

Áp dụng mục 1

4

Phí cấp lại số PIN

50.000 VNĐ

5

Phí khiếu nại (nếu chủ thẻ sai)

80.000 VNĐ/giao dịch

6

Phí rút tiền mặt

3%/số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VNĐ

7

Phí thông báo thẻ bị thất lạc, mất cắp

200.000 VNĐ

8

Phí gửi sao kê

 

Định kỳ (Hàng tháng)

Miễn phí

Cấp lại sao kê của 3 kỳ gần nhất

Miễn phí

Ngoài thời hạn trên

3.000 VNĐ/trang, tối thiểu 10.000 VNĐ

9

Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch

 

Tại đạI lý (ĐVCNT) của Eximbank

20.000 VNĐ/hóa đơn

Tại đại lý khác

80.000 VNĐ/hóa đơn

10

Phí xác nhận sử dụng thẻ và hạn mức tín dụng thẻ

50.000 VNĐ

11

Phí tài chính (lãi vay)

1,6%/tháng

12

Phí trễ hạn

3%/số tiền thanh toán tối thiểu, tối thiểu 50.000 VNĐ

13

Phí sử dụng vượt hạn mức

15%/năm/số tiền vượt hạn mức

14

Phí thay đổi hạn mức tín dụng

30.000 VNĐ/lần thay đổi

15

Phí khác (nếu có)

 

Phí chuyển đổi tiền tệ

1,8%/số tiền giao dịch

Phí đặt hàng, dịch vụ qua thư, fax, Internet

Miễn phí

16

Phí thanh toán hóa đơn dịch vụ

 

Tài khoản đơn vị thụ hưởng cùng hệ thống Eximbank

Miễn phí

Tài khoản đơn vị thụ hưởng ngoài hệ thống Eximbank

Áp dụng Biểu phí dịch vụ đối với khách hàng cá nhân – Giao dịch tài khoản đồng Việt Nam

17

Phí chuyển đổI hình thức đảm bảo sử dụng thẻ

50.000 VNĐ