• MBBANK VISA CLASSIC

MBBANK VISA CLASSIC

Mã sản phẩm: mbvisaclassic
Ngân hàng: Ngân Hàng TMCP Quân Đội (MBBank)
MB Visa Creditcard loại thẻ tín dụng quốc tế do MB phát hành cho Khách hàng, đáp ứng mọi nhu cầu chi tiêu, mua sắm, ăn uống, giải trí hay du lịch dù bạn đang làm gì hay ở bất kỳ đâu. Giúp bạn thu hẹp mọi khoảng cách về không gian cũng như thời gian để bạn cảm nhận tối đa những niềm vui cuộc sống bên người thân và bạn bè. Mang đến những cơ hội tuyệt vời để bạn mở rộng mỗi quan hệ xã hội trong tầm tay.

Chi tiết ưu đãi

Tiện ích
  • Thỏa sức mua sắm, chi tiêu, đi du lịch với hạn mức tín dụng tuần hoàn cao nhất thị trường Việt Nam hiện nay, tối đa lên đến 500.000.000 VNĐ.
  • Thanh toán hàng hóa dịch vụ, ứng tiền mặt tại hơn 30 triệu điểm ATM/POS có biểu tượng Visa trên toàn thế giới.
  • Khách hàng được chi tiêu trước, trả tiền sau. Tận hưởng tối đa 45 ngày tín dụng không lãi suất.
  • Mức thanh toán tối thiểu thấp: 8%
  • Hỗ trợ bảo hiểm du lịch toàn cầu lên tới 60.000$
  • An toàn, bảo mật với công nghệ thẻ chip EMV
  • Dịch vụ SMS tự động khi phát sinh giao dịch tài chính
  • Phát hành một thẻ chính và tối đa 08 thẻ phụ cho người thân
  • Ưu đãi giảm giá tại các đối tác liên kết với MB về các lĩnh vực: ẩm thực, khách sạn, mua sắm,…
Điều kiện phát hành thẻ
  • Cá nhân từ 18 tuổi trở lên có đầy đủ hành vi dân sự
  • Có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở
  • Thu nhập tối thiểu 5 triệu đồng/tháng
  • Thời gian công tác tại công ty hiện tại tối thiểu 1 năm
  • Có hợp đồng lao động tối thiểu 1 năm trở lên
  • Và thời hạn còn lại của Hợp đồng lao động tối thiểu 6 tháng
  • Lương chuyển khoản hoặc tiền mặt
Thủ tục phát hành thẻ

Hồ sơ phát hành bao gồm:

Trườnghợp không có tài sản bảo đảm:

Tínchấp:

  • Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (bản gốc);
  • Bản sao CMTND hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật;
  • Bản sao Hộ khẩu /KT3; hoặc giấy phép cư trú, Visa còn hiệu lực, giấy xác nhận của cơ quan/ công ty đang làm việc về thời hạn làm việc còn lại tại Việt Nam (đối với người nước ngoài);
  • Bản sao Hợp đồng lao động; hoặc Quyết định tuyển dụng công chức; hoặc Quyết định bổ nhiệm; hoặc giấy tờ tương đương;
  • Bản sao Quyết định lương; hoặc sao kê lương của 3 tháng gần nhất hoặc giấy tờ chứng minh thu nhập hợp pháp.

Bảo lãnh bằng uy tín của bên thứ 3:

  • Đơn bảo lãnh của đơn vị (bản gốc);
  • Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (bản gốc)
  • Bản sao CMND/Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật
  • Các giấy tờ liên quan tới TSBĐ (bản gốc)

 

Trường hợp có tài sản bảo đảm:

Thế chấp

  • Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (bản gốc)
  • Bản sao CMTND; hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật
  • Các giấy tờ liên quan tới TSBĐ (bản gốc).

Lưu ý: Khách hàng cần xuất trình bản gốc hồ sơ phát hành thẻ để đối chiếu.

Hạn mức giao dịch

HẠN MỨC:

Hạn mức tín dụng:

Hạng thẻ

Hạn mức tín dụng (VNĐ)

Thẻ Bạch kim (Platinum)

80.000.000 – 1.000.000.000

Thẻ Vàng (Gold)

69.000.000  -  200.000.000

Thẻ Chuẩn (Classic)

10.000.000 - 68.000.000

 
 

Hạn mức sử dụng

STT

Nội dung

Hạn mức sử dụng

1

Hạn mức ứng tiền mặt

50% hạn mức tín dụng

Hạn mức ứng tiền mặt tối đa trong một ngày (tại ATM & POS)

Tối đa 20% hạn mức tín dụng

Hạn mức ứng tiền mặt tối đa cho một giao dịch tại ATM

Thẻ Visa Platinum: 20.000.000 VNĐ

Thẻ Gold và Classic: 5.000.000 VNĐ

Số lần ứng tiền mặt tối đa trong một ngày (tại cả ATM & POS)

5 lần

2

Hạn mức chi tiêu

 

Hạn mức chi tiêu hàng ngày

Tối đa bằng Hạn mức tín dụng của thẻ

Hạn mức chi tiêu một giao dịch

Tối đa 50.000.000 VNĐ

Chủ thẻ có thể đăng ký chế độ mở hạn mức chi tiêu một giao dịch tối đa bằng hạn mức tín dụng.

 

 

Biểu phí

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG
(Có hiệu lực kể từ ngày 15/07/2014)

STT Dịch vụ Mức phí tối thiểu Tối thiểu Tối đa
1 Phí phát hành thẻ       
1.1 Phí phát hành thường      
1.1.1 Thẻ Classic (Bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ)   100.000 VND/thẻ    
1.1.2 Thẻ Gold (Bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ)   200.000 VND/thẻ    
1.1.3 Thẻ Platinum      
a Thẻ chính 300.000 VND/thẻ    
b Thẻ phụ 250.000 VND/thẻ    
1.2 Phí phát hành nhanh      
1.2.1 Thẻ Classic 300.000 VND/thẻ    
1.2.2 Thẻ Gold 500.000 VND/thẻ    
1.2.3 Thẻ Platinum 500.000 VND/thẻ    
1.3 Phí phát hành lại thẻ  100.000 VND/thẻ     
1.4 Phí thay đổi hạng thẻ 200.000 VND/thẻ    
1.5 Phí cấp lại PIN 50.000 VND/lần/pin    
1.6 Phí gia hạn thẻ 100.000 VND/lần    
1.7 Phí chấm dứt sử dụng thẻ Miễn phí    
2 Phí thường niên thẻ (thẻ/năm)      
2.1 Thẻ chính      
2.1.1 Thẻ Classic 200.000 VND    
2.1.2 Thẻ Gold 500.000 VND    
2.1.3 Thẻ Platinum 800.000 VND    
2.2 Thẻ phụ      
2.2.1 Thẻ Classic 100.000 VND    
2.2.2 Thẻ Gold 200.000 VND    
2.2.3 Thẻ Platinum 600.000 VND    
3 Phí dịch vụ thẻ      
3.1 Phạt chậm thanh toán 3% * số tiền tối thiểu chưa thanh toán   50.000 VND 8% * số tiền tối thiểu chưa thanh toán  
3.2 Phí thay đổi hạn mức 100.000 VND/lần    
3.3 Phí thay đổi hình thức đảm bảo sử dụng thẻ 50.000 VND/lần    
3.4 Phí báo thẻ thất lạc, mất cắp trên hệ thống của tổ chức thẻ quốc tế 100.000 VND    
3.5 Phí tra soát  
(Áp dụng khi chủ thẻ khiếu nại không đúng)
80.000 VND/giao dịch    
3.6 Phí cấp lại bản sao sao kê 50.000 VND/bản    
3.7 Phí yêu cầu xác nhận thông tin chủ thẻ hoặc các yêu cầu phát sinh khác 100.000 VND/lần    
4 Giao dịch qua POS của MB      
4.1 Giao dịch thanh toán mua hàng hóa, dịch vụ Miễn phí    
4.2 Giao dịch ứng tiền mặt bằng thẻ tín dụng 3% * số tiền giao dịch 50.000 VND  
4.3 Phí chuyển khoản  Miễn phí    
4.4 Phí in sao kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí    
4.5 Phí đổi PIN Miễn phí    
5 Giao dịch trên ATM của MB      
5.1 Phí rút tiền mặt 3% * số tiền giao dịch    
5.2 Phí truy vấn số dư Miễn phí    
5.3 Phí in sao kê giao dịch  Miễn phí    
5.4 Phí đổi PIN 20.000 VND/lần/pin    
6 Giao dịch qua ATM của Ngân hàng khác      
6.1 Phí rút tiền mặt  3% * số tiền giao dịch + Phí NH thanh toán thu (nếu có)  70.000 VND  
6.2 In số dư khả dụng (OTB) Theo biểu phí của Ngân hàng thanh toán. MB không thu    
6.3 Phí in sao kê giao dịch Theo biểu phí của Ngân hàng thanh toán. MB không thu    
6.4 Phí đổi PIN Theo biểu phí của Ngân hàng thanh toán. MB không thu    
7 Phí chuyển đổi ngoại tệ 
(Khi thanh toán, rút tiền mặt bằng ngoại tệ)
2,3% * số tiền giao dịch    
8 Phí cung cấp bản sao hóa đơn      
8.1 Tại Đơn vị chấp nhận thẻ của MB 50.000 VND/hóa đơn     
8.2 Tại Đơn vị chấp nhận thẻ của Ngân hàng khác 80.000 VND/hóa đơn     

 

Chú ý

Thông tin liên hệ

  • Trung tâm dịch vụ khách hàng   |   1900545426/ (84-4)37674050
  • Hoặcđến các Điểm giao dịch gần nhất của MB trên toàn quốc
  • Website: http://www.mbbank.com.vn